Từ điển tiếng Việt: vãng lai

Ý nghĩa


  • đgt (H. lai: lại) Đi lại: Non xanh, nước biếc bao lần vãng lai (Tản-đà); Kẻ sang, người trọng vãng lai, song le cũng chửa được ai bằng lòng (Hoàng Trừu); Tiền của là chúa muôn đời, người ta là khách vãng lai một thì (cd).
vãng lai



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận