Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Đăng ký/Đăng nhập
Liên Hệ
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Cơ sở dữ liệu Việt Nam
Truyện
,
Tiên hiệp
,
Kiếm hiệp
,
Ma
,
Phim
,
Bài hát
,
Món ăn
,
Nhà hàng
,
Website
,
Doanh nghiệp
,
Việc làm
,
Ca dao
,
Download
,
Kết bạn
,
...
Từ điển tiếng Việt
: vũ
Đăng nhập để sửa
Thông tin cơ bản
Ý nghĩa
1 dt Lông chim: Xiêm nghê nọ tả tơi trước gió, áo vũ kia lấp ló trong trăng (CgO).
2 dt (cn. Võ) Sự dùng uy lực về quân sự: Văn dốt vũ rát (tng).
3 dt Nghệ thuật múa: Vũ quốc tế; Chương trình ca, vũ, nhạc.
4 dt Một trong năm cung của nhạc Trung-hoa: Năm cung nhạc Trung-hoa là: cung, thương, dốc, chuỷ, vũ.
Từ
vũ
Các mục liên quan:
Vân Hoà
Vân Khánh
Vân Kiều
Vân lộ
vân mồng
Vân mộng
Vân Nam
Vân Nam Vương
Vân Nội
Vân Phú
Vân Phúc
Vân Phong
Chưa có phản hồi
×
Permalink for Post
Nhúng vào diễn đàn
Nhúng vào trang Website
Bạn vui lòng
Đăng nhập
để bình luận