Từ điển tiếng Việt: vả

Ý nghĩa


  • 1 d. Cây cùng họ với sung, lá to, quả lớn hơn quả sung, ăn được. Lòng vả cũng như lòng sung*.
  • 2 đg. Tát mạnh (thường vào miệng). Vả cho mấy cái.
  • 3 đ. (ph.; kng.). Anh ta, ông ta (nói về người cùng lứa hoặc lớn tuổi hơn không nhiều, với ý không khinh, không trọng). Tôi vừa gặp vả hôm qua.
  • 4 k. (id.). Như vả lại. Tôi không thích, vả cũng không có thì giờ, nên không đi xem. Không ai nói gì nữa, vả cũng chẳng còn có chuyện gì để nói.
vả



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận