Từ điển tiếng Việt: vải

Ý nghĩa


  • 1 dt Loài cây to quả có vỏ sần sùi màu đỏ nâu khi chín, hạt có cùi màu trắng, nhiều nước, ăn được: Trong các loại vải, vải thiều là ngon nhất.
  • 2 dt Đồ dệt bằng sợi bông, thường dùng để may quần áo: Quần nâu áo vải (tng).
vải



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận