Từ điển tiếng Việt: vấn đáp

Ý nghĩa


  • đg. 1 (kết hợp hạn chế). Hỏi và trả lời (nói khái quát). Bài viết trình bày dưới hình thức vấn đáp. Thi vấn đáp (giám khảo hỏi, thí sinh trả lời bằng miệng). 2 (kng.). Thi vấn đáp (nói tắt). Vào vấn đáp.
vấn đáp



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận