Từ điển tiếng Việt: vấp

Ý nghĩa


  • đgt 1. Đụng chân vào một vật rắn: Đi đâu mà vội mà vàng, mà vấp phải đá mà quàng phải dây (cd).2. Ngắc ngứ: Đọc bài còn vấp nhiều chỗ. 3. Gặp khó khăn: Mới bắt đầu công tác, còn vấp nhiều lần.
vấp



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận