Từ điển tiếng Việt: vẫy

Ý nghĩa


  • đg. Đưa lên đưa xuống hay đưa qua đưa lại bằng một động tác đều và liên tiếp, thường để ra hiệu hay biểu lộ tình cảm. Vẫy tay chào tạm biệt. Vẫy hoa hoan hô đoàn đại biểu. Chó vẫy đuôi mừng rỡ.
vẫy



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận