Từ điển tiếng Việt: vận

Ý nghĩa


  • 1 d. Sự may rủi lớn gặp phải, vốn đã được định sẵn đâu từ trước một cách thần bí theo quan niệm duy tâm. Vận may. Vận rủi. Gặp vận (kng.; gặp vận may) thì chẳng mấy chốc mà làm nên.
  • 2 I d. (id.; kết hợp hạn chế). Vần (trong thơ ca). Câu thơ ép vận.
  • II đg. (kng.; id.). Đặt thành câu có vần. ra câu ca dao.
  • 3 đg. (id.). 1 Mang đi, chở đi, chuyển đến nơi khác. Vận khí giới và lương thực. 2 Đưa hết sức lực ra làm việc gì. Vận hết gân sức ra kéo mà không nổi. Vận hết lí lẽ để biện bác.
  • 4 đg. Gán vào, cho như là có quan hệ đến. Chuyện đâu đâu cũng cứ vận vào mình. Đem chuyện nắng mưa vận vào chuyện đời.
  • 5 đg. (ph.). Mặc (quần áo). Vận bộ bà ba đen.
vận



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận