Từ điển tiếng Việt: vận hành

Ý nghĩa


  • đgt (H. hành: đi) Hoạt động khiến mỗi bộ phận thực hiện chức năng của mình và phối hợp với mọi bộ phận khác: Kĩ năng vận hành và thao tác đúng qui cách.
vận hành



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận