Từ điển tiếng Việt: vắng

Ý nghĩa


  • tt 1. Yên lặng, không có tiếng động: Buồn trông quãng vắng đêm dài (BCKN). 2. ít người: Hôm nay chợ vắng nhỉ. 3. Không có mặt ở nơi nào: Vắng đàn ông quạnh nhà, vắng đàn bà quạnh bếp (cd).
vắng



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận