Từ điển tiếng Việt: vắt óc

Ý nghĩa


  • đgt Đào sâu suy nghĩ đến cao độ: Trước là tuôn dòng máu thắm, nay là vắt óc đổ mồ hôi (BĐGiang).
vắt óc



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận