Từ điển tiếng Việt: vằm

Ý nghĩa


  • đgt. Chặt, bổ xuống đều tay, liên tục, làm cho nhỏ, tơi ra: vằm xương để làm thức ăn vằm đất thật nhỏ.
vằm



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận