Từ điển tiếng Việt: vẻ vang

Ý nghĩa


  • tt Rỡ ràng, lừng lẫy: Họ làm rạng rỡ dân tộc, vẻ vang giống nòi (HCM); Có đại đoàn kết thì tương lai chắc chắn sẽ vẻ vang (HCM).
vẻ vang



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận