Từ điển tiếng Việt: vết

Ý nghĩa


  • dt 1. Vệt nhỏ trên mặt một số đồ đạc: Ngọc lành có vết (tng); Vạch lông tìm vết (tng). 2. Hình còn sót lại: Vết chân trên cát; Vết máu trên áo.
vết



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận