Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Đăng ký/Đăng nhập
Liên Hệ
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Cơ sở dữ liệu Việt Nam
Truyện
,
Tiên hiệp
,
Kiếm hiệp
,
Ma
,
Phim
,
Bài hát
,
Món ăn
,
Nhà hàng
,
Website
,
Doanh nghiệp
,
Việc làm
,
Ca dao
,
Download
,
Kết bạn
,
...
Từ điển tiếng Việt
: vờ
Đăng nhập để sửa
Thông tin cơ bản
Ý nghĩa
1 dt Loài sâu sinh ở mặt nước, vừa thành hình đã chết: Thân anh đã xác như vờ (Tản-đà).
2 đgt, trgt Làm ra vẻ như là thật: Vờ ngủ để nghe chuyện của hai người; Chị ta chỉ khóc vờ mà thôi; Hỏi vờ một câu; Vờ như không biết gì.
Từ
vờ
Các mục liên quan:
Vạn Hưng
Vạn Hương
Vạn Khánh
Vạn Kiếp
Vạn Kiếp tông bí truyền thư
Vạn Kim
Vạn linh
Vạn Long
Vạn Lương
Vạn mai
Vạn Mỹ
vạn năng
Chưa có phản hồi
×
Permalink for Post
Nhúng vào diễn đàn
Nhúng vào trang Website
Bạn vui lòng
Đăng nhập
để bình luận