Từ điển tiếng Việt: vờ

Ý nghĩa


  • 1 dt Loài sâu sinh ở mặt nước, vừa thành hình đã chết: Thân anh đã xác như vờ (Tản-đà).
  • 2 đgt, trgt Làm ra vẻ như là thật: Vờ ngủ để nghe chuyện của hai người; Chị ta chỉ khóc vờ mà thôi; Hỏi vờ một câu; Vờ như không biết gì.
vờ



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận