Từ điển tiếng Việt: vờn

Ý nghĩa


  • đg. Lượn qua lại trước mặt một đối tượng nào đó với những động tác tựa như đùa giỡn, lúc thì áp vào, chụp lấy, lúc thì buông ra ngay. Mèo vờn chuột. Bướm vờn hoa. Hai đô vật đang vờn nhau.
vờn



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận