Từ điển tiếng Việt: vỡ lòng

Ý nghĩa


  • trgt 1. Nói trẻ con bắt đầu học chữ: Cháu mới năm tuổi đã học vỡ lòng. 2. Bắt đầu học một nghề: Xót mình cửa gác buồng khuê, vỡ lòng học lấy những nghề nghiệp hay (K).
vỡ lòng



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận