Từ điển tiếng Việt: vỡ nợ

Ý nghĩa


  • đg. Lâm vào tình trạng bị thua lỗ, thất bại liên tiếp trong kinh doanh, phải bán hết tài sản mà vẫn không đủ để trả nợ. Bị vỡ nợ chỉ còn hai bàn tay trắng.
vỡ nợ



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận