Từ điển tiếng Việt: vợt

Ý nghĩa


  • dt 1. Đồ dùng làm bằng vải thưa khâu vào một cái vòng có cán để hớt tôm, hớt cá nhỏ hoặc để bắt bướm, bắt châu chấu: Dùng vợt kiếm ít tôm cá về làm bữa. 2. Dụng cụ thể thao hình bầu dục có cán cầm: Vợt bóng bàn; Vợt cầu lông; Vợt ten-nít.
vợt



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận