Từ điển tiếng Việt: vụn vặt

Ý nghĩa


  • tt. Nhỏ nhặt, không đáng kể: để ý làm gì những chuyện vụn vặt ấy Xưa nay, tôi chỉ quen với những cái gì vụn vặt, nhem nhọ (Tô Hoài) lược bớt những tình tiết vụn vặt của câu chuyện.
vụn vặt



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận