Từ điển tiếng Việt: vụng

Ý nghĩa


  • 1 tt. Dở, kém, không khéo: làm vụng lúng ta lúng túng như thợ vụng mất kim (tng.) áo rách khéo vá hơn lành vụng may (tng.) nấu nướng vụng vụng múa chê đất lệch (tng.).
  • 2 tt. Lén lút hành động: ăn vụng nói vụng yêu thầm nhớ vụng.
vụng



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận