Từ điển tiếng Việt: yêu sách

Ý nghĩa


  • I. đgt. Đòi hỏi, bắt buộc phải đáp ứng điều gì, vì nghĩ là mình có quyền được hưởng: yêu sách chủ phải tăng lương, giảm giờ làm. II. dt. Điều yêu sách: đáp ứng mọi yêu sách của công nhân bác bỏ các yêu sách vô lí.
yêu sách



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận