Từ điển tiếng Việt: yếm dãi

Ý nghĩa


  • d. Mảnh vải giống cái yếm, đeo ở ngực trẻ nhỏ để thấm nước dãi.
yếm dãi



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận