• Từ điển tiếng Việt: Vũ Loan


    • (xã) h. Na Rì, t. Bắc Kạn
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vũ Linh


    • (xã) h. Yên Bình, t. Yên Bái
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vũ Lăng


    • (xã) h. Tiền Hải, t. Thái Bình
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vũ Lễ


    • (xã) tên gọi các xã thuộc h. Bắc Sơn (Lạng Sơn), h. Kiến Xương (Thái Bình)
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vũ Lạc


    • (xã) h. Kiến Xương, t. Thái Bình
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vũ Lãng


    • (xã) h. Bắc Sơn, t. Lạng Sơn
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vũ Lâm


    • (xã) h. Lạc Sơn, t. Hoà Bình
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vũ kiếm


    • nét bút hùng như gươm múa
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vũ khúc


    • dt (H. vũ: múa; khúc: bài hát) Điệu nhạc dùng trong điệu nhảy: Một vũ khúc trầm bổng.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vũ Khâm Lân


    • (Vũ Khâm Thận; 1702 - Ngọc Lặc, Tứ Kỳ, Hải Dương - nay là Hải Hưng - ?) Đỗ tiến sĩ (1727) đời Lê Dụ Tông, làm quan đến Tham tụng, tước ôn quận công. ông có tiếng về tài văn chương. Là người đã đánh giá tập Truyền kỳ mạn lục của Nguyễn Dữ là thiên cổ kỳ bút
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vũ Huyệt


    • Hang Vũ Huyệt trên núi Cối Kê huyện Triệu Hưng tỉng Chiết Giang. Đây là một thắng cảnh của Trung Quốc
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vũ Huy Tấn

    (1749 - Mộ Trạch, Đường An - nay là Bình Giang, Hải Hưng - 1800) Còn có tên là Liễn, hiệu là Nhất Thuỷ, con trai của Vũ Huy Đĩnh. Đỗ giải nguyên (1768). Dưới triều Lê Hiển Tông, làm Thị nội văn chức, về sau làm quan với vua Quang Trung trải các chức Hàn lâm đãi chế, thăng Thượng thư bộ Công. Hai lần đi sứ Trung Quốc. Có công, được đặc cách thăng Thượng trụ quốc thị trung đãi chiếu thượng thư. Tác phẩm có Hoa nguyên tuỳ bộ tập...
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vũ Huy Đĩnh


    • (1730 - Mộ Trạch, Đường An - nay là Bình Giang, Hải Hưng - 1789) Tự ôn Kỳ, hiệu Di Hiên. Đỗ tiến sĩ (1754) có đi sứ nhà Thanh, về làm Binh bộ thị lang kiêm Quốc tử giám Tế tửu, tước Hồng trạch bá. Tác giả của Tuyên Quang tập, Thanh Hoá tiền, hậu tập, Sơn Tây tập, Nam trung tập, Hoa trình tập thi, v.v.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vũ Hoà


    • (xã) tên gọi các xã thuộc h. Đức Linh (Bình Thuận), h. Kiến Xương (Thái Bình)
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vũ Hội


    • (xã) h. Vũ Thư, t. Thái Bình
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vũ Hộ


    • (- Cung Hiệp, Nghi Dương - nay thuộc Hải Hưng -) Tự Trang Phu, xuất thân là tướng võ, hợp tác với Mạc Đăng Dung, đánh thắng nhiều trận từ thời còn ở dưới triều Lê. Đã làm Tổng trấn Sơn Tây, tước Quỳnh khê hầu (1521) rồi về làm Binh bộ Thượng thư (1525). Mạc Đăng Dung lên ngôi (1527), ban cho quốc tính, đổi thành Mạc Bang Hộ, thăng làm Thiên bảo Tĩnh quốc công
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vũ Hữu


    • (1441 - Mộ Trạch, Đường An - nay là Bình Giang, Hải Hưng - ?) Đỗ hoàng giáp (1463), làm quan đến Thượng thư. ông làm việc cần mẫn, cẩn thận, đặc biệt rất giỏi toán học, đã soạn ra các sách Lập thành toán pháp, Phép đo đạc ruộng đất
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vũ Hậu thổ


    • Bà Võ Hậu đời Đường chiếm ngôi của con, bà có tính hay hoang dâm. Người bấy giờ mới đặt ra câu chuyện bà thần Hậu thổ nằm với trai là Vi An Đạo cốt để nói mánh Võ Hậu
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vũ Hầu


    • Tức Gia Cát Lượng, người giúp Lưu Bị lập nên nhà Thục Hán, có nhiều công lao, được phong tước Vũ Vương Hầu gọi tắt là Vũ Hầu và có khi gọi là Gia Cát Vũ Hầu
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vũ giá vân đằng


    • cưỡi mưa, đè mây. ý nói: sự biến hoá đi lại của quỉ thần, cũng như thành ngữ "Đi mây về gió"
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vũ Duy Chí


    • (1604 - Mộ Trạch, Đường An - nay là Bình Giang, Hải Hưng - 1678) Không đỗ đạc gì, chỉ từ chân thư lại, giúp việc cho chúa Trịnh Tạc từ khi ông này chưa lên ngôi. Vũ Duy Chí có tài kiêm cả văn lẫn võ, làm quan dần dần lên đến chức Tham tụng. Năm 1676 về hưu, khi mất được truy tặng Thái phó
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vũ Duy Đoán


    • (thế kỷ 17) Hiệu Đường Xuyên tử, là con Vũ Bạt Tuỵ, cháu nội của Vũ Duy Chí. Đỗ hội nguyên (1664), làm quan với chúa Trịnh Tạc. ông đã làm đến Thượng thư, nhiều lần tiếp sứ và lên Cao Bằng giải quyết việc biên giới. Sau bị bãi chức đuổi về, thu hồi các sắc mệnh
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vũ Duệ

    (Vũ Công Duệ, Vũ Nghĩa Chi; 1478 - Trình Xá, Sơn Vi, Sơn Tây - nay thuộc Thanh Sơn, Vĩnh Phú - 1522) Đỗ trạng nguyên (1490), làm quan đến Thượng thư bộ Lại, tước Trình khê Cá, phụ trách dạy hoàng tử và trông coi việc ở Đông Các. Khi Mạc Đăng Dung làm đảo chính, Lê Chiêu Tông bỏ trốn về Thanh Hoá. Vũ Duệ chạy theo, không tìm được. ông cùng một số bạn đồng liêu đến lăng miếu nhà Lê ở Lam Sơn lạy rồi tự tử để giữ trọn lòng trung...
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »