|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 d. 1 (thường nói cỏ tranh). x. cỏ tranh. 2 Tấm kết bằng cỏ tranh, rạ, v.v. để lợp nhà. Cắt rạ đánh tranh. Túp lều tranh (lợp bằng tranh). Nhà tranh, vách đất.2 d. Tác phẩm hội hoạ phản ánh hiện thực bằng đường nét và màu sắc. Tranh phong cảnh. Tranh Tết*. Tranh cổ động. Đẹp như tranh (rất đẹp).3 đg. 1 Tìm cách giành lấy, làm thành của mình. Tranh mồi. Tranh công. Tranh giải vô địch. 2 Tìm cách làm nhanh việc gì đó trước người khác, không để cho người khác kịp làm. Mua tranh hàng. Tranh nhau h... |
|
|
|
|
|
Sử ký: ông tên Chu, người huyện Mông nước Lương thời Chiến Quốc, là nhân vật trung tâm của phái Đạo Gia, đã đưa đạo gốc thành một học phái ngang hàng với Nho Gia và Mặc Gia. Học thuyết của ông là phát triển học thuyết của Lão Tử. ông soạn sách hơn 10 vạn chữ, lời lẽ mông lung phóng túng, công kích đạo Nho, đạo Mặc. Sở Uy Vương nghe ông là người hiền bèn sai sứ mang hậu lễ đến đón ông, cho làm Tể Tướng. Trang Tử cười bảo sứ giả nước Sở: "Nghìn vàng là lợi to, khanh tướng là ngôi quý đấy, nhưng ô... |
|
|