JL Chúng ta (我们)

Đóng góp: Chúng ta

我们嬉笑玩 的 ngày chúng ta cùng nhau vui cười nghịch phá giờ đã trở thành kinh điển.
.
开心难 过每 kệ là vui vẻ hay khổ sở ta từng phút từng giây đều sát cánh cùng nhau.
.
我们一起 旷课的那 trong chớp mắt kia, khi chúng ta cùng nhau trốn học, thực tốt đẹp, thực đáng hoài niệm.
.
校园的 验 thì hình phạt của giáo viên cũng là cùng nhau chịu.
.
如今我 đây chúng ta vẫn luôn luôn hoài niệm đến nhau như thế.
.
小诺言 埋藏在我们之间
Lời hứa nho nhỏ khi đó khẽ chôn giấu trong lòng.
.
一点一点模糊了记忆的画面 留下笑出的泪
Từng chút từng chút hình ảnh mơ hồ lưu lại trong kí ức khiến tôi cười ra nước mắt.
.
滴在每 lại bên trong mỗi thiên nhật kí.
.
不如让我 抬头望 bằng chúng ta cứ ngẩng đầu nhìn lên bầu trời cao, cùng nhau lập một lời hứa nguyện.
.
短暂 分离会让 li ngắn ngủi kia sẽ làm chúng ta hiểu rõ hơn cái thế giới phức tạp này.
.
也许等到 了重逢的 đâu ngày nào đó khi chúng ta gặp lại, khi nhìn thấy một gương mặt quen thuộc.
.
回忆校 园时每次 nhớ lại những chật vật khi cùng nhau chịu phạt nơi sân trường. Giờ khắc đấy tất cả dường như quay lại lần nữa.
.
开始的起点
Cái thời điểm bắt đầu kia.
.
曾经因为 有 vì từng có một giấc mộng, cùng nhau tay nắm tay đối mặt với tất cả.
.
沮丧难过 都 nản khổ sở có gì đáng sợ khi có người cùng tôi mỉm cười vượt qua.
.
那年夏天 零 hạ năm ấy khi lá rụng lơ đãng xẹt qua đầu ngón tay tôi
.
成为永远 khắc kia trở thành vĩnh hằng, chúng ta khóc to ôm nhau thật chặt.
.
.
Nguồn: mp3.zing.vn/bai-hat/Chung-ta-JL/IW9A0W88.html


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận