Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2016 - 2017 là bộ đề thi định kì cuối học kì 1 được tổng hợp bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi theo TT 22 kèm theo giúp các em học sinh ôn tập, củng cố các dạng bài tập, chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 đạt kết quả cao. Đồng thời đây là tài liệu tham khảo cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 1 cho các em học sinh. Sau đây mời thầy cô cùng các em học sinh tham khảo và tải về trọn bộ đề thi cùng đáp án.
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Toán - Lớp 4
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1: (0.5 điểm) Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là:
A. 5 070 060 B. 5 070 600
C. 5 700 600 D. 5 007 600
Câu 2: (0.5 điểm) Chữ số 7 trong số 587964 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng chục D. Hàng đơn vị
Câu 3: Trong các số 1397; 1367; 1697; 1679 số lớn nhất là số:
A. 1397 B. 1367 C. 1697 D. 1679
Câu 4: (0.5 điểm) Số trung bình cộng của 49 và 87 là?
A. 67 B. 68 C. 69 D. 70
Câu 5: (0.5 điểm) 2 tấn = .......................yến?
A. 20 B. 200 C. 2000 D. 20000
Câu 6: (0.5 điểm) Hình vẽ bên có?
A. Hai đường thẳng song song. Hai góc vuông.
B. Hai đường thẳng song song. Ba góc vuông.
C. Ba đường thẳng song song. Hai góc vuông.
D. Ba đường thẳng song song. Ba góc vuông.
Câu 7: (0.5 điểm) Kết quả của phép nhân 45 × 11 là:
A. 90 B. 195 C. 495 D. 594
Câu 8: Bác Hồ sinh năm 1890 thuộc thế kỷ nào?
A. Thế kỷ XVII B. Thế kỷ XVIII C. Thế kỷ XIX D. Thế kỷ XX
Câu 9: Trong các số sau số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
A. 450 B. 405 C. 504 D. 545
Câu 10: Kết quả của biểu thức: 5 x 134 x 2 là:
A.134 B. 13400 C. 1304 D.1340
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 236 105 + 82 993
b) 935 807 - 52453
c) 365 x 103
d) 11 890 : 58
Câu 2: (2 điểm) Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?
Câu 3: Tính nhanh:
12345 x 17 + 23 x 12345 + 12345 + 12345 x 35 + 12345 x 24
PHÒNG GD & ĐT ĐỨC PHỔ
TRƯỜNG TH PHỔ AN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: TOÁN
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1: Khoanh vào câu trả lời đúng (0,5 điểm)
1. Trong các số 5 784; 6874; 6 784; 5748, số lớn nhất là:
A. 5785 B. 6 874 C. 6 784 D. 5 748
2. 5 tấn 8 kg = ......... kg?
A. 580 kg B. 5800 kg C. 5008 kg D. 58 kg
3. Trong các số sau số nào chia hết cho 2 là:
A. 605 B. 1207 C. 3642 D. 2401
4. Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù:
A. Góc đỉnh A B. Góc đỉnh B
C. Góc đỉnh C D. Góc đỉnh D
Câu 2: Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là: (1 đ)
A. 16m B. 16m2 C. 32 m D. 12m
Câu 3: Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu? (0,5 điểm)
A. XIX B. XX C. XVIII D. XXI
Câu 4: Xếp các số sau: 2274; 1780; 2375; 1782 (0,5 điểm)
Theo thứ tự từ bé đến lớn: ...........................................................................................................
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 72356 + 9345
b. 3821 - 1805
c. 2163 x 203
d. 2688 : 24
Câu 2: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 2 x 134 x 5
b) 43 x 95 + 5 x 43
Câu 3: (2 điểm) Tổng số tuổi của mẹ và con là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Câu 4: (1 điểm) Tìm số bị chia nhỏ nhất trong phép chia có thương là 12 và số dư là 19.
PHẦN 1: Trắc nghiệm (5 điểm).
Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng:
Câu 1. (1 điểm) Số 85 201 890 được đọc là:
a. Tám trăm năm mươi hai triệu không trăm mười tám nghìn chín mươi
b. Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi
c. Tám triệu năm trăm hai không một nghìn tám trăm chín mươi
d. Tám nghìn năm trăm hai mươi triệu một nghìn tám trăm chín mươi
Câu 2: (1 điểm) Cho tứ giác MNPQ như hình vẽ góc vuông thuộc đỉnh nào sau đây?
A. đỉnh M B. đỉnh P C. đỉnh N D. đỉnh Q
Câu 3. (1 điểm) 1 tấn = ............kg
A. 1000 B. 100 C. 10000 D. 10
Câu 4. (1 điểm) Chữ số 2 trong số 7 642 874 chỉ:
A. 20 000 B. 200 C. 200 000 D. 2000
Câu 5. (1 điểm) 1 giờ = ............phút
A. 60 phút B. 90 phút C. 120 phút D. 50 phút
PHẦN 2: Tự luận (5 điểm).
Câu 6. (2 điểm). Đặt tính rồi tính.
a. 76402 + 12856 b. 49172 - 28526
c. 334 × 37 d. 128 472 : 6
Câu 7: (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a. 490 x 365 - 390 × 365 =
b. 2364 + 37 × 2367 + 63 =
Câu 8: (2 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 105 mét, chiều rộng bằng 68 mét. Tính
a. Chu vi mảnh đất đó
b. Diện tích mảnh đất đó.