Nhà cung cấp: | Bảo hiểm Hàng không | Chương trình: | Cá nhân (ĐVTx1000đ) | ||||
Loại sản phẩm: | Bảo hiểm du lịch | Giá(USD): | 10 | ||||
Khu vực bảo hiểm: | Châu Á | Số ngày: | Cho tới 8 ngày | ||||
Mức quyền lợi(USD) | Bạc | ||||||
Số thứ tự | Quyền lợi bảo hiểm | Mức quyền lợi(USD) | |||||
1 | Chi phí y tế Giới hạn chính áp dụng đối với các chi phí điều trị nội trú, phẫu thuật, xe cứu thương và nhân viên y tế đi kèm, xét nghiệm...Đây là giới hạn cho tất cả các chi phí phát sinh theo phần này. | 50,000 | |||||
2 | Hỗ trợ du lịch a. Thông tin trước chuyến đi b. Thông tin về đại sứ quán c. Những vấn đề dịch thuật d. Những vấn đề về pháp luật e. Thông tin về người cung cấp dịch vụ y tế | Không bao gồm | |||||
3 | Vận chuyển khẩn cấp Vận chuyển khẩn cấp Người được bảo hiểm tới cơ sở y tế gần nhất có khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp. | 50,000 | |||||
4 | Hồi hương Chi phí đưa Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương (bao gồm cả chi phí cho thiết bị y tế di động và nhân viên y tế đi kèm). | 50,000 | |||||
5 | Bảo lãnh thanh toán viện phí Bảo lãnh thanh toán viện phí trực tiếp cho bệnh viện trong trường hợp nhập viện | Không bao gồm | |||||
6 | Chi phí cho thân nhân đi thăm Chi phí đi lại và ăn ở cho một người thân trong gia đình đi thăm khi Người được bảo hiểm phải nằm viện trên 3 ngày hay ở trong tình trạng không thể qua khỏi hay bị chết. | 3,500 | |||||
7 | Đưa trẻ em hồi hương Chi phí đi lại và ăn ở cần thiết phát sinh thêm cho một trẻ em dưới 14 tuổi để đưa trẻ em đó về Việt Nam hoặc Quê hương. | 3,500 | |||||
8 | Vận chuyển hài cốt, mai táng Vận chuyển hài cốt của Người được bảo biểm về Việt Nam hoặc Quê hương hoặc mai táng ngay tại địa phương. | 10,000 | |||||
9 | Tai nạn cá nhân Chết hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn | 50,000 | |||||
10 | Thiệt hại hành lý, tư trang Mất mát hay hỏng hành lý và tư trang do bị tai nạn, cướp, trộm cắp hay do vận chuyển nhầm. Giới hạn cho một hạng mục là 250USD | 1,000 | |||||
11 | Hành lý bị trì hoãn Thanh toán chi phí mua các vật dụng thiết yếu cho vệ sinh cá nhân thiết và quần áo vì lý do hành lý bị trì hoãn. | 400 | |||||
12 | Mất giấy tờ thông hành Chi phí xin cấp lại hộ chiếu, visa đã bị mất cùng chi phí đi lại và ăn ở phát sinh do việc xin cấp lại các giấy tờ đó. Giới hạn bồi thường tối đa một ngày là 10% của mức giới hạn cho của quyền lợi này. | 1,500 | |||||
13 | Cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi Tiền đặt cọc không được hoàn lại cho chuyến đi và chi phí đi lại tăng lên vì cắt ngắn hay hủy chuyến do Người được bảo hiểm bị chết, ốm đau thương tật nghiêm trọng, phải ra làm chứng hay hầu toà hoặc được cách ly để kiểm dịch. | 4,500 | |||||
14 | Trách nhiệm cá nhân Bảo hiệm trách nhiệm pháp lý của Người Được Bảo Hiểm đối với thiệt hại thân thể hay tài sản của bên thứ ba gây ra do lỗi bất cẩn của Người Được Bảo Hiểm. | 50,000 | |||||