I. PHẠM VI LÃNH THỔ
Vùng 1 : Việt Nam
Vùng 2 : Viet Nam, Thailand, Taiwan, Laos, Campuchia, Philippinnes, Indonesia, Malaysia, Brunei, Myama
Vùng 3 :Gồm các nước vùng 2 và các nước sau : Singapore, Trung Quốc, Hongkong, Macau, Korea, Australia, New Zealand, Japan, India
Vùng 4 : Toàn thế giới, loại trừ Mỹ & Canada
Vùng 5 : Toàn thế giới.
II. QUYỀN LỢI CHÍNH (IP)
QUYỀN LỢI CHÍNH (IP) | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
Phạm vi lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
Giới hạn trách nhiệm cho cả thời gian bảo hiểm | $20,000 | $50,000 | $100,000 | $200,000 | $250,000 |
1. Tiền phòng bệnh/ngày | $100/ngày | $200/ngày | $300/ngày | $500/ngày | $800/ngày |
2. Phòng chăm sóc đặc biệt ( tối đa 30 ngày/ bệnh) | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ |
3. Chi phí giường đôi/ ngày, các chi phí phòng ở để cho người nhà của em bé được bảo hiểm ở cùng trong bệnh viện, tối đa 10 ngày/ năm. | Không bảo hiểm | $50/ngày | $100/ngày | $150/ngày | $180/ngày |
4. Các chi phí bệnh viện tổng hợp( các chi phí y tế và dịch vụ phát sinh trong quá trình điều trị nội trú và/ hoặc trong ngày điều trị ) | $2,000 / bệnh | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ |
5. Các chi phí chụp MRI, PET, CT scans X-rays, các chi phí kiểm tra nghiên cứu cơ thể, chi phí chẩn đoán. | $2,000 | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ |
6. Chi phí xét nghiệm trước khi nhập viện trong vòng 30 ngày | $500 | $1,000 | $2,000 | $3,000 | $4,000 |
7. Chi phí tái khám sau khi xuất viện phát sinh ngay sau khi xuất viện nhưng không vượt quá 90 ngày kể từ ngày xuất viện. | $500 | $1,000 | $2,000 | $3,000 | $4,000 |
8. Chi phí ý tá chăm sóc tại nhà ( theo chỉ định của bác sỹ)/ năm | $500 | $1,000 | $2,000 | $3,000 | $4,000 |
9. Chi phí bác sỹ phẫu thuật, bác sỹ cố vấn, bác sỹ gây mê, kỹ thuật viên y tế | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ |
10. Chi phí cấy ghép bộ phận cơ thể như Tim, phổi, gan, tuyến tụy,thận hoặc tủy xương )/ giới hạn cả đời. | $10,000 | $30,000 | $40,000 | $60,000 | $100,000 |
11. Chi phí hội chẩn chuyên khoa ( tối đa một lần một ngày và 90 ngày/ năm) | 50$/ngày | 200$/ngày | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ |
12. Chi phí cấp cứu tai nạn khẩn cấp (điều trị tiến hành trong vòng 24 giờ tại phòng khám ngoại trú của bệnh viện cho việc cấp cứu tai nạn ) cho một thời hạn bảo hiểm. | $500 | $1,000 | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ |
13. Chi phí điều trị tai nạn thai kỳ khẩn cấp ngay lập tức sau khi tai nạn / đơn bảo hiểm ( loại trừ chi phí nuôi phôi) | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ |
14. Chi phí cấp cứu tai nạn răng khần cấp (điều trị nội trú trong vòng 24 giờ tại phòng cấp cứu khẩn cấp của bệnh viện sau khi tai nạn xảy ra) / thời hạn bảo hiểm. | $500 | $1,000 | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ |
15. Chi phí vận chuyển trong trường hợp khẩn cấp | $500 | $1,000 | $2,000 | $3,000 | $4,000 |
16. Vận chuyển y tế cấp cứu và hồi hương | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ |
17. Chi phí điều trị phòng cấp cứu | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ | Trả toàn bộ |
18. Điều trị rối loạn tâm thần cấp tính (điều trị nội trú) | Nil | $1,000/năm $5,000/đời | $3,000/năm $10,000/đời | $3,000/năm $10,000/đời | $3,000/năm $10,000/đời |
19. Trợ cấp ngày nằm viện (Tối đa 20 đêm / năm) | $3 | $5 | $10 | $15 | $20 |
III. QUYỀN LỢI BỔ SUNG
ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ (OP) – Tùy chọn
ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ (OP) | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
Giới hạn trách nhiệm tối đa cho một thời hạn bảo hiểm | $ 750 | $1.500 | $3.000 | $4.000 | $5.000 |
Phạm vi lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
|