Dung lượng hệ thống
+ E1: 4 hoặc 8
+ Ethernet: 1
+ RS232: 1 (DB9)
+ Quản lý mạng: 1 (DB9)
+ Khe mở rộng: 1
Giao diện quang
+ Tốc độ truyền dẫn: 150Mbps
+ Bước sóng: 1310 nm, 1550 nm
+ Phạm vi truyền dẫn: 40 km ~ 120 km
+ Đường dây truyền dẫn: sợi quang đôi, sợi quang đơn
+ Giao tiếp sợi quang: FC, SC
+ 2 giao diện quang dự phòng 1+1 tùy chọn
+ ALS tùy chọn
+ Mã hóa: NRZ
Giao diện Ethernet
+ Chuẩn: IEEE 802.3, 802.3u, 802.1q
+ Tốc độ: Tốc độ đầy đủ 100Mbps
+ Tự điều chỉnh Half/Full Duplex và 10/100Mbps
+ Đầu kết nối: RJ-45
+ Chiều dài khung: 64byte(min)/1536byte(max)
+ Địa chỉ MAC: 8K
+ Cập nhật địa chỉ MAC: 5 phút
Giao diện G. 703:
+ Chuẩn: ITU-T G.703, G.823
+ Tốc độ truyền dẫn dữ liệu: 2.048 Mbps
+ Mã hóa: HDB3
+ Đầu kết nối: DB37 (BNC, CC3, CC4 tùy chọn)
+ Trở kháng: 75 Ohm, 120 Ohm
Nguồn cung cấp
+ 110V/220VAC: điện áp 96V~260V, tần số 50Hz, công suất tiêu thụ < 10W
+ -48VDC: điện áp -36V~-72VDC, công suất tiêu thụ < 8W
+ +24VDC(tùy chọn): điện áp 18V~36VDC, công suất tiêu thụ < 8W
Giao diện quản lý mạng
+ Giao diện console: Loại RS232, đầu nối DB9 (male), tốc độ tối đa 19200bps, bất đối xứng, tốc độ tự tương thích
+ Giao diện SNMP: Loại 10 Base-T, đầu nối RJ-45
Ngõ ra thông tin cảnh báo
+ Đầu nối: DB9 (male)
+ Ngõ ra cảnh báo chính: Local E1 LOS,và LOF, NOP (chính), cảnh báo 1E-3
+ Ngõ ra cảnh báo phụ: Local E1 1E-6 và cảnh báo từ xa
+ Dòng đóng tối đa: 50mA
+ Điện áp: 60V
Khác
+ Nhiệt độ hoạt động: 0~50°C
+ Nhiệt độ bảo quản: -20~70°C
+ Độ ẩm: 5%~95% (không đọng sương)