Tài liệu: Thái Lan - Học viện Kmit Ladkrabang

Tài liệu

Tóm tắt nội dung

Học viện Công nghệ Quốc vương Mongkut Ladkrabang (KMITL) được thành lập năm 1960, là cơ sở ở khu vực Ladkrabang của KMIT và đến năm 1986 trở thành trường đại học quốc gia
Thái Lan - Học viện Kmit Ladkrabang

Nội dung

HỌC VIỆN KMIT LADKRABANG

(KING MONGKUT’S INSTITUTE OF TECHNOLOGY LADKRABANG - HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ QUỐC VƯƠNG MONGKUT LADKRABANG)

Học viện Công nghệ Quốc vương Mongkut Ladkrabang (KMITL) được thành lập năm 1960, là cơ sở ở khu vực Ladkrabang của KMIT và đến năm 1986 trở thành trường đại học quốc gia, là một trong những đại học khoa học và công nghệ lớn nhất của Thái Lan.

KMITL có hơn 10.000 sinh viên theo học trong 85 chương trình cử nhân, 23 chương trình cao học và 2 chương trình tiến sĩ. Hơn 60% trong số 250.000 bản sách trong thư viện của nhà trường là sách Anh ngữ.

Nội dung chương trình của một số khoa đáng chú ý ở KMITL:

KHOA NÔNG NGHIỆP

Ngành Kỹ thuật Nông nghiệp

Năm 1:

Năm 1 có 39 tín chỉ với các môn: Dẫn nhập Kinh tế, Anh văn Căn bản, Văn minh Thái, Toán Cơ sở, Hóa Đại cương, Hóa Đại cương Thực hành, Những Nguyên lý về Sinh vật, Những Nguyên lý về Thực nghiệm Sinh vật, Thực hành Nông trại, Dẫn nhập Vi tính, Hóa Hữu cơ, Hóa Hữu cơ Thực hành, Thực vật học Đại cương, Những Nguyên lý về Cây trồng, Nhân văn học.

Năm 2:

Năm 2 có 41 tín chỉ với các môn: Tiếng Anh cho Học thuật, Dẫn nhập Lập trình, Lý Đại cương, Thực nghiệm Lý Đại cương, Những Nguyên lý về Hóa Sinh, Thí nghiệm Hóa Sinh, Dẫn nhập về Khoa học Đất, Dẫn nhập Kinh tế Nông nghiệp, Thống kê học Sơ cấp, Vi sinh Đại cương, Thực nghiệm Vi sinh Đại cương, Khoa học Môi trường, Những Nguyên lý về  Chăn nuôi, Sinh lý Cây trồng, Khoa học Xã hội, Ngoại ngữ Tùy chọn.

Năm 3:

Năm 3 có 37 tín chỉ với các môn: Những Nguyên lý về Di truyền học, Thiết kế thử nghiệm trong Nông nghiệp, Thực tập Canh tác, Mùa vụ Kinh tế, Dẫn nhập về Sâu hại trong Cây trồng, Cỏ dại và Khống chế Cỏ dại, Những Nguyên lý và Phương pháp Mở rộng Nông nghiệp, Khoa học Xã hội, Khí tượng học Nông nghiệp và Tưới tiêu, Máy Nông nghiệp, Sự Màu mỡ của Đất, Thực hành Canh tác.

Năm 4:

Năm 4 có 28 tín chỉ với các môn: Sinh lý về Cây trồng, Sinh thái Cây trồng và Sự Thích nghi, Những Nguyên lý về Gây Giống cây, Các Vấn đề đặc biệt, các môn tùy chọn và nhiệm ý.

Ngành Công nghệ Súc sản

Năm 1:

Năm l có 36 tín chỉ với các môn: Dẫn nhập Kinh tế, Anh văn Cơ bản, Văn minh Thái, Toán Cơ sở, Hóa Đại cương, Thực hành Hóa Đại cương, Những Nguyên lý về Sinh vật, Thực nghiệm Sinh vật, Thực hành Nông trại, Dẫn nhập Vi tính, Hóa Hữu cơ, Thực hành Hóa Hữu cơ, Thực vật Đại cương, Nhân văn học.

Năm 2:

Năm 2 có 40 tín chỉ với các môn: Anh ngữ cho Học thuật, Khoa học Xã hội, Lý Đại cương, Thực nghiệm Lý Đại cương, Những Nguyên lý về Hóa Sinh, Thực nghiệm Hóa Sinh, Dẫn nhập Khoa học về Đất, Những Nguyên lý về Cây trồng, Dẫn nhập về Lập trình, Thống kê học Sơ cấp, Vi sinh Đại cương, Thực nghiệm Vi sinh, Khoa học Môi trường, Dẫn nhập Kinh tế Nông nghiệp, Những Nguyên lý về Chăn nuôi.

Năm 3:

Năm 3 có 43 tín chỉ với các môn: Những Nguyên lý về Di truyền, Dinh dưỡng Động vật, Thực nghiệm Dinh dưỡng Động vật, Sinh lý và Giải phẫu về Động vật Nông trại, Những Nguyên lý và Phương pháp Mở rộng Nông nghiệp, Vệ sinh Động vật, Gây giống Động vật, Ngoại ngữ, Thiết kế Thử nghiệm trong Nông nghiệp, Công nghệ Chăn nuôi, Dẫn nhập về Sâu hại Cây trồng.

Năm 4:

Năm 4 có 27 tín chỉ với các môn: Máy Nông nghiệp, Hội thảo, Các môn Tùy chọn, Các môn Nhiệm ý, Những Vấn đề Đặc biệt, Thực hành Nông trại về Khoa Chăn nuôi.

Ngành Quản trị Kinh doanh Nông nghiệp

Năm 1:

Năm 1 có 37 tín chỉ với các môn: Kinh tế Vi mô, Anh văn Cơ bản, Văn minh Thái, Toán Cơ sở, Những Nguyên lý về Sinh vật, Vi tính Cơ sở, Nhân văn học, Hóa Đại cương, Toán ứng dụng, Những Nguyên lý về Quản trị Kinh doanh, Kinh tế Vĩ mô, Dẫn nhập Kinh tế Nông nghiệp.

Năm 2:

Năm 2 có 40 tín chỉ với các môn: Anh ngữ cho Học thuật, Thống kê Sơ cấp, Những Nguyên lý về Kế toán, Những Nguyên lý về Tiếp thị, Kinh tế Quản lý, Phân tích Định lượng trong Quản lý, Khoa học Xã hội, Kinh doanh và Luật Thương mại, Những Nguyên lý về Cây trồng, Những Nguyên lý về Quản lý, Hệ thống Máy tính trong Kinh doanh, Những Nguyên lý về Chăn nuôi, Tài chính Kinh doanh, Ngoại ngữ.

Năm 3:

Năm 3 có 37 tín chỉ với các môn: Kế toán Quản lý, Quản lý Kinh doanh Nông nghiệp, Thống kê Kinh doanh, Quản lý Sản xuất, Nhân văn học, Khoa học Xã hội, Ngoại ngữ, Nguyên lý về Cộng tác, Những Phương pháp Dự đoán trong Kinh doanh, Thực hành Quản trị Kinh doanh Nông nghiệp.

Năm 4:

Năm 4 có 31 tín chỉ với các môn: Quản lý Chiến lược Kinh doanh Nông nghiệp, Hội thảo, Những Nguyên lý về Gây giống Cây trồng, Những Vấn đề Đặc biệt, Các môn Tùy chọn, Các môn Nhiệm ý.

Ngành Cá

Năm 1:

Năm 1 có 36 tín chỉ với các môn: Dẫn nhập Kinh tế, Anh văn Cơ bản, Văn minh Thái, Toán Cơ sở, Hóa Đại cương, Thực hành Hóa Đại cương, Những Nguyên lý về Sinh vật, Thực nghiệm Sinh vật, Thực hành Nông trại, Dẫn nhập về Vi tính, Hóa Hữu cơ, Thực hành Hóa Hữu cơ, Thực vật Đại cương, Nhân văn học.

Năm 2:

Năm 2 có 39 tín chỉ với các môn: Anh ngữ cho Học thuật, Dẫn nhập Lập trình, Lý Đại cương, Thực nghiệm Lý Đại cương, Những Nguyên lý về Hóa Sinh, Thí nghiệm Hóa Sinh, Dẫn nhập Khoa học về Đất, Những Nguyên lý về Cây trồng, Thống kê Sơ cấp, Vi sinh Đại cương, Thực nghiệm Vi sinh, Những Nguyên lý về Chăn nuôi, Ngư học, Dẫn nhập Kinh tế Nông nghiệp, Ngoại ngữ.

Năm 3:

Năm 3 có 43 tín chỉ với các môn: Sinh lý Động vật Biển, Nuôi trồng Thủy sản trong Đất liền, Nuôi trồng Hải sản, Động vật Không Xương sống trong Nghề cá, Dẫn nhập về Khoa Thủy sản, Những Nguyên lý về Di truyền, Thiết kế thử nghiệm trong Nông nghiệp, Thực hành Nghề cá, Dinh dưỡng Động vật Biển, Khoa học Môi trường, Chất lượng Nước trong Nghề cá, Dịch bệnh trong Động vật Biển, Khoa học Xã hội.

Năm 4:

Năm 4 có 25 tín chỉ với các môn: Hội thảo, Các môn Tùy chọn, Các môn Nhiệm ý, Những Vấn đề Đặc biệt.

Ngành Công nghệ Lên men

Năm 1:

Năm 1 có 42 tín chỉ với các môn: Sử dụng Thư viện, Kỹ năng học Anh ngữ, Vật lý, Phép tính, Hóa Đại cương, Thực hành Hóa Đại cương, Những Nguyên lý về Sinh vật, Thực nghiệm Sinh vật, Nhân văn học, Quản trị Công nghiệp, Anh văn cho Công nghệ Nông nghiệp, Vi tính Sơ cấp, Vẽ Kỹ thuật, Hóa Hữu cơ, Thực hành Hóa Hữu cơ, Khoa học Xã hội.

Năm 2:

Năm 2 có 40 tín chỉ với các môn: Anh văn cho Công nghệ Nông nghiệp, Phép tính, Hóa Lý, Thực hành Hóa Lý, Những Nguyên lý về Sinh Hóa, Thực nghiệm Sinh Hóa, Vật lý, Thống kê Sơ cấp, Dẫn nhập về Công nghiệp Nông nghiệp, Nhiệt Động lực học, Thiết bị và Những kỹ thuật Đo lường trong Kỹ thuật Thực phẩm, Vi sinh Đại cương, Thực hành Vi sinh Đại cương.

Năm 3:

Năm 3 có 41 tín chỉ với các môn: Những Nguyên lý về Tiếp thị, Nguyên lý Công nghệ Sinh học, Nguyên lý Kỹ thuật Thực phẩm, Vi sinh Thực phẩm, Hệ thống Sinh lý và Hoạt động của Vi sinh vật, Kỹ thuật Thực nghiệm về Vi sinh, Hóa Phân tích trong Sản phẩm Lên men, Nguyên lý Xử lý Thực phẩm, Thiết kế Thử nghiệm trong Công nghiệp Nông nghiệp, Công nghệ Lên men Công nghiệp, Kỹ thuật Lên men.

Năm 4:

Năm 4 có 28 tín chỉ với các môn: Hóa sinh và Kiểm soát Sản phẩm  Ứng dụng Vi khuẩn, Kỹ thuật Hóa Sinh, Hội thảo, Những Vấn đề Đặc biệt, Các môn Tùy chọn, Các môn Nhiệm ý, Thiết kế lò Phản ứng Lên men.

Ngành Kỹ thuật Chế biến Thực phẩm

Năm 1:

Năm l có 38 tín chỉ với các môn: Sử dụng Thư viện, Kỹ năng học Anh ngữ, Vật lý, Phép tính, Hóa Đại cương, Thực hành Hóa Đại cương, Nhân văn học, Hóa Hữu cơ, Thực hành Hóa Hữu cơ, Khoa học Xã hội.

Năm 2:

Năm 2 có 37 tín chỉ với các môn: Anh văn cho Công nghệ Nông nghiệp, Phép tính, Hóa Lý, Thực hành Hóa Lý, Những Nguyên lý về Sinh Hóa, Thực nghiệm Sinh Hoá, Nguyên lý về Sinh vật, Thực nghiệm Sinh vật, Dẫn nhập về Công nghiệp Nông nghiệp, Nhiệt Động lực học, Thiết bị và Những kỹ thuật Đo lường trong Kỹ thuật Thực phẩm, Vi sinh Đại cương, Thực hành Vi sinh Đại cương, Vật lý.

Năm 3:

Năm 3 có 39 tín chỉ với các môn: Hóa Thực phẩm, Vi sinh Thực phẩm, Sự Truyền dẫn Xung lượng, Nhiệt và Khối lượng, Những Tính chất Vật lý của Vật liệu Sinh vật, Kỹ thuật Chế biến Thực phẩm, Thống kê Sơ cấp, Nguyên lý Đóng gói, Thiết kế Thử nghiệm trong Công nghiệp Nông nghiệp, Công nghệ Điện, Thiết bị và Kỹ thuật Đo lường trong Kỹ thuật Thực phẩm.

Năm 4:

Năm 4 có 25 tín chỉ với các môn: Quản lý Chất lượng trong Công nghiệp Nông nghiệp, Công nghệ Cơ học, Hội thảo, Những Vấn đề Đặc biệt, Các môn Tùy chọn, Công nghệ  Năng lượng.

KHOA KIẾN TRÚC

Ngành Kiến trúc

Năm 1:

Năm 1 có 41 tín chỉ với các môn: Kỹ năng Học Anh ngữ, Toán, Vật lý cho Kiến trúc, Phác họa, Thiết kế Trực quan, Thiết kế Cơ bản, Công nghệ Xây dựng, Vẽ Kiến trúc Căn bản, Tiếng Anh cho Kiến trúc và Mỹ thuật, Cơ học ứng dụng, Vi tính, Các môn Nhiệm ý.

Năm 2:

Năm 2 có 36 tín chỉ với các môn: Lịch sử Kiến trúc, Sức bền Vật liệu, Kiến trúc Nội thất, Những Nguyên lý về Thiết kế, Công nghệ Xây dựng, Vi tính, Thống kê Căn bản, Cấu trúc, Khảo sát.

Năm 3:

Năm 3 có 39 tín chỉ với các môn: Lịch sử Kiến trúc, Cấu trúc, Thiết bị trong Xây dựng, Những Khái niệm về Kiến trúc, Thiết kế Kiến trúc, Công nghệ Xây dựng, Khí hậu học và Kiến trúc, Kiến trúc Cảnh quan.

Năm 4:

Năm 4 có 33 tín chỉ với các môn: Xã hội học Đô thị, Những Phương pháp Nghiên cứu và Phân tích Chương trình, Những Khái niệm Kiến trúc, Thiết kế Kiến trúc, Công nghệ Xây dựng, Kiến trúc Thái, Văn hóa Thái, Đạo đức học và Mỹ học, Quy hoạch Công trường.

Năm 5:

Năm 5 có 26 tín chỉ với các môn: Dẫn nhập Kinh tế, Thực hành Chuyên ngành, Công nghệ Môi trường, Dẫn nhập về Quy hoạch Đô thị, Thiết kế Kiến trúc, Công nghệ Xây dựng, Các môn Nhiệm ý, Luận án.

Ngành Mỹ thuật Tạo hình

Năm 1:

Năm 1 có 42 tín chỉ với các môn: Kỹ năng học Anh ngữ, Dẫn nhập Vật lý, Toán, Vẽ, Sáng tác, Hội họa, Điêu khắc, In ấn, Tiếng Anh cho Kiến trúc và Mỹ thuật, Vi tính Căn bản.

Năm 2:

Năm 2 có 38 tín chỉ với các môn: Tiếng Anh cho Kiến trúc và Mỹ thuật, Lịch sử Mỹ thuật, Vẽ, Sáng tác, Hội họa, Điêu khắc, In ấn, Mỹ thuật Thái Lan, Sơn dầu, Điêu khắc gỗ, Phép in ảnh Quang cơ, Giải phẫu Cơ thể Người, Phép Phối cảnh, Nhiếp ảnh, Vi tính - Mỹ thuật, Đàm thoại và Thảo luận, Tiếng Nhật Sơ cấp, Hội họa Tạo dáng, Điêu khắc trên Đá, In ấn Phim ảnh, Giải phẫu Động vật, Âm nhạc Thái, Mỹ thuật Dân gian, Phát triển Kỹ năng đọc tiếng Anh, Viết tiếng Anh.

Năm 3:

Năm 3 có 32 tín chỉ với các môn: Lịch sử Mỹ thuật, Vẽ, Đồ án Mỹ thuật Tạo hình, Hội họa, Điêu khắc, In ấn, Hội họa Cảnh quan, Điêu khắc Bê tông, Khắc lõm, Màu sắc trong Mỹ thuật, Điêu khắc Gốm sứ, Hội họa Truyền thống Thái Lan, Thưởng thức Âm nhạc, Nghe tiếng Anh, Tiếng Nhật Sơ cấp, Tâm lý học Đại cương, Hội họa Trừu tượng, Điêu khắc Kim loại, Cắt gỗ.

Năm 4:

Năm 4 có 26 tín chỉ với các môn: Mỹ học, Đồ án Mỹ thuật Tạo hình, Hội họa, Điêu khắc, In ấn, Hội họa Chân dung, Điêu khắc Plastic, Kỹ thuật in Thạch bản, Phê bình Mỹ thuật Hội hoạ Acrylic, Điêu khắc Tạo dáng.

Ngành Thiết kế công nghiệp

Năm 1:

Năm 1 có 41 tín chỉ với các môn: Kỹ năng học Anh ngữ, Toán trong Thiết kế Công nghiệp, Lịch sử Mỹ thuật, Thực hành trên Kim loại, Kỹ thuật Trình bày, Lao động học, Những Nguyên tắc Cơ bản về Thiết kế, Vẽ Công nghiệp, Công nghệ Công trình, Đàm thoại và Thảo luận, Vật lý, Cơ học ứng dụng, Thực hành trên Gỗ, Nghệ thuật Tạo hình.

Năm 2:

Năm 2 có 41 tín chỉ với các môn: Viết tiếng Anh, Mỹ thuật Tạo hình, Kỹ thuật Trình bày, Những Nguyên tắc Cơ bản về Thiết kế, Vi tính Căn bản, Thiết kế Plastic, Thiết kế Kim loại, Thiết kế Đồ Gia dụng, Vẽ Công nghiệp, Thiết kế Công nghiệp, Phát triển Kỹ năng Đọc tiếng Anh, Thiết kế Công nghiệp bằng Vi tính, Xử lý Vật liệu và ứng dụng, Tạo mẫu, Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Vải, Thiết kế Gốm sứ.

Năm 3:

Năm 3 có 39 tín chỉ với các môn: Lịch sử Thiết kế Công nghiệp, Thiết kế Công nghiệp bằng Vi tính, Xử lý Vật liệu và Ứng dụng, Thiết kế Công nghiệp, Thiết kế Gốm sứ, Thiết kế Vải, Thiết kế Đồ Gia dụng, Thiết kế Đồ họa, Thống kê Cơ bản, Tâm lý học Đại cương, Nhiếp ảnh, Thiết kế Công nghiệp bằng Vi tính.

Năm 4:

Năm 4 có 38 tín chỉ với các môn: Kinh tế học Công nghiệp, Nhiếp ảnh, Thiết kế Công nghiệp, Thiết kế Gốm sứ, Thiết kế Kim loại, Thiết kế Vải, Thiết kế Đồ Gia dụng, Thiết kế Bao bì, Phân tích Thiết kế, Mỹ học, Những Nguyên lý về Tiếp thị, Những Phương pháp Nghiên cứu, Thiết kế Công nghiệp cho Thực hành Chuyên môn, Thiết kế Sản phẩm Thái, Luật Kinh doanh và Thương mại, Kiến trúc Bản xứ Thái Lan.

Năm 5:

Năm 5 có 24 tín chỉ với các môn: Tổ chức và Quản lý Công nghiệp, Hội thảo về Thiết kế Công nghiệp, Thiết kế Công nghiệp, Thiết kế Gốm sứ, Thiết kế Kim loại, Thiết kế Vải, Thiết kế Đồ Gia dụng, Thiết kế Bao bì, Thiết kế Triển lãm, Đời sống và Môi trường, Luận án.

Ngành Kiến trúc Nội thất

Năm 1:

Năm 1 có 42 tín chỉ với các môn: Kỹ năng học Anh ngữ, Toán, Vẽ Kiến trúc Căn bản, Phác họa, Mỹ thuật Tạo hình, Thiết kế Trực quan, Lao động học, Kiến trúc Nội thất, Tiếng Anh cho Kiến trúc và Mỹ thuật, Cơ học ứng dụng, Vật lý, Vật liệu và Cách sử dụng.

Năm 2:

Năm 2 có 38 tín chỉ với các môn: Tiếng Anh cho Kiến trúc và Mỹ thuật, Lịch sử Kiến trúc Nội thất, Phác họa, Mỹ thuật Tạo hình, Cây Trang trí, Công nghệ Kiến trúc, Triển lãm, Cấu trúc Nội thất, Triết lý Cơ bản.

Năm 3:

Năm 3 có 37 tín chỉ với các môn: Lịch sử Kiến trúc Nội thất, Thiết kế Cảnh quan, Những Phương pháp Nghiên cứu, Mỹ thuật Tạo hình, Công nghệ Kiến trúc, Kiến trúc Nội thất, Xưởng Thiết kế, Thống kê, Thiết bị Xây dựng, Vi tính.

Năm 4:

Năm 4 có 38 tín chỉ với các môn: Kinh tế học, Thiết bị Xây dựng, Phân tích Chương trình, Vi tính, Thiết kế Nội thất, Trang trí kiểu Thái, Mỹ thuật Thái, Thực hành Chuyên môn, Phân tích Thiết kế, Thiết kế Môi trường, Thưởng thức Âm nhạc, Dẫn nhập Nhiếp ảnh, Âm nhạc Thái.

Năm 5:

Năm 5 có 25 tín chỉ với các môn: Tổ chức và Quản lý, Hộ thảo, Phân tích Thiết kế, Kiến trúc Nội thất, Thiết kế Môi trường, Kiến trúc Bản xứ Kiểu Thái, Luật Kinh doanh, Luận án.

KHOA KỸ THUẬT

Khoa Kỹ thuật có 10 ngành, trong đó 3 học kỳ đầu sinh viên học chung một chương trình đại cương:

Năm 1 - Học kỳ 1:

Học kỳ này có 20 tín chỉ với các môn: Thực nghiệm Kỹ thuật, Phân tích Mạch điện, Cơ học, Toán, Ngôn ngữ Tùy chọn, Nhân văn học, Khoa học Xã hội.

Năm 1 - Học kỳ 2:

Học kỳ này có 21 tín chỉ với các môn: Điện Từ học, Thực nghiệm Kỹ thuật, Vật lý Lượng tử, Nhiệt Động lực học, Dẫn nhập Vi tính, Thiết kế Số và Lô gích, Toán, Ngôn ngữ Tùy chọn.

Năm 2 - Học kỳ 1:

Học kỳ 1 của năm 2 có 21 tín chỉ với các môn: Thực nghiệm Kỹ thuật, Cơ sở về Máy, Cơ sở về Điện tử, Cơ học Chất rắn và Chất lỏng, Khoa học Vật liệu, Vi xử lý và Vi tính, Lập trình Vi tính, Toán, Thủy lực học.

Sau khi hoàn tất 3 học kỳ đại cương, sinh viên sẽ chọn một trong các ngành:

Kỹ thuật Viễn thông

Kỹ thuật Điện

Kỹ thuật Điện tử

Kỹ thuật Điều khiển

Kỹ thuật Máy tính

Kỹ thuật Cơ học

Kỹ thuật Dân dụng

Kỹ thuật Hóa chất

Kỹ thuật Thực phẩm

Kỹ thuật Công nghiệp

KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Ngành Công nghệ Sinh học

Năm 1:

Năm 1 có 41 tín chỉ với các môn: Kỹ năng Anh ngữ, Toán, Hóa Đại cương, Thực hành Hóa Đại cương, Vật lý, Những Nguyên lý về Sinh vật, Thực nghiệm Sinh vật, Tùy chọn về Khoa học Xã hội, Hóa Hữu cơ, Thực hành Hóa Hữu cơ, Những Nguyên lý về Di truyền, Hóa Phân tích Thực hành, Anh văn cho Khoa học, Đọc Tài liệu Kỹ thuật, Sử dụng Thư viện.

Năm 2:

Năm 2 có 39 tín chỉ với các môn: Lập trình Khoa học, Nguyên tắc Thống kê, Hóa Hữu cơ, Hóa Hữu cơ Thực hành, Hóa Lý, Thực hành Kỹ thuật, Đọc Tài liệu Kỹ thuật, Tùy chọn Nhân văn học hoặc Khoa học Xã hội, Thiết kế Thử nghiệm trong Sinh học, Phân tích Hóa học, Phân tích Hóa học Thực hành, Vi sinh Đại cương, Vi sinh Đại cương Thực hành.

Năm 3:

Năm 3 có 42 tín chỉ với các môn: Công nghệ Sinh học, Sinh học Tế bào, Vi sinh Thực phẩm, Nấm, Xử lý Nước và Nước thải, Sinh lý học Vi khuẩn, Kỹ thuật Hóa Sinh, Di truyền học Vi khuẩn, Vi sinh Công nghiệp, Hóa Sinh Ứng dụng, Tùy chọn về Nhân văn học hoặc Khoa học Xã hội.

Năm 4:

Năm 4 có 33 tín chỉ với các môn: Công nghệ enzym, Công nghệ Sinh học Cây trồng, Hội thảo, Đồ án Đặc biệt, Qui tắc và Sự Chuyển hóa Vi khuẩn, Công nghệ Lên men.

Ngành Hóa Công nghiệp

Năm 1:

Năm l có 41 tín chỉ với các môn: Sử dụng Thư viện, Kỹ năng Anh ngữ, Toán, Hóa Đại cương, Hóa Đại cương Thực hành, Thực hành Kỹ thuật, Vật lý, Tùy chọn về Nhân văn học hoặc Khoa học Xã hội, Hóa Hữu cơ, Hóa Hữu cơ Thực hành, Hóa Phân tích Thực hành, Anh văn cho Khoa học, Đọc Tài liệu Kỹ thuật.

Năm 2:

Năm 2 có 41 tín chỉ với các môn: Toán, Hóa Hữu cơ, Hóa Hữu cơ Thực hành, Hóa Lý, Hóa Lý Thực hành, Hóa Phân tích, Hóa Phân tích Thực hành, Tùy chọn về Nhân văn học hoặc Khoa học Xã hội, Nền tảng Phân tích Thống kê, Hóa Vô cơ, Động học và Động lực học Kỹ thuật Hóa, Công nghiệp hóa Thực hành, Anh văn cho Khoa học, Lập trình Khoa học.

Năm 3:

Năm 3 có 39 tín chỉ với các môn: Hóa Polymer, Hóa Polymer Thực hành, Vật lý Polymer, Phân tích Thiết bị Hóa ứng dụng, Thực hành Phân tích Thiết bị Hóa ứng dụng, Quy trình Công nghiệp Hóa, Kích thước Polymer, Công nghiệp Hóa dầu, Phân tích Thiết bị, Thực hành Phân tích Thiết bị, Kiểm tra Chất lượng Sản phẩm Đại cương, Thực hành Công nghiệp Hóa, Hóa Công nghiệp, Tùy chọn về Nhân văn học hoặc Khoa học Xã hội.

Năm 4:

Năm 4 có 29 tín chỉ với các môn: Công nghệ Polymer, Thực hành Công nghệ Polymer, Sử dụng và Biến đổi Polymer, Tổ chức Sản xuất và Quản lý Công nghiệp, Các môn Nhiệm ý, Đồ án.

Ngành Tài nguyên Hóa Môi trường

Năm 1:

Năm 1 có 41 tín chỉ với các môn: Sử dụng Thư viện, Kỹ năng Anh ngữ, Toán, Hóa Đại cương, Thực hành Hóa Đại cương, Vật lý, Đọc Tài liệu Kỹ thuật, Tùy chọn về Khoa học Xã hội, Hóa Hữu cơ, Thực hành Hoá Hữu cơ, Hóa Phân tích, Thực hành Hóa Phân tích, Anh văn cho Khoa học, Thực hành Kỹ thuật, Tùy chọn về Nhân văn học.

Năm 2:

Năm 2 có 40 tín chỉ với các môn: Nền tảng Thống kê, Hóa Phân tích, Thực hành Hóa Phân tích, Sinh thái học, Sinh thái học Thực hành, Nguồn Hải sản, Hóa Lý, Hóa Lý Thực hành, Anh văn cho Khoa học, Tuỳ chọn về Khoa học Xã hội, Nghiên cứu Thống kê, Hóa Môi trường, Thực hành Hóa Môi trường, Hóa Vô cơ, Vi sinh Môi trường, Lập trình Khoa học.

Năm 3:

Năm 3 có 37 tín chỉ với các môn: Thiết bị Hóa ứng dụng cho Hóa Môi trường, Thực hành Thiết bị Hóa ứng dụng cho Hóa Môi trường, Hóa Công nghiệp, Hóa Môi trường, Thực hành Hóa Môi trường, Nghiên cứu Môi trường, Nguồn Tài nguyên Thiên nhiên, Môi trường và An toàn trong Công nghiệp, Kiểm soát Ô nhiễm Nước, Xử lý Chất thải Rắn và Độc hại.

Năm 4:

Năm 4 có 29 tín chỉ với các môn: Kiểm soát Ô nhiễm Không khí, Đánh giá Tác động Môi trường, Hội thảo, Quản lý Môi trường, Ô nhiễm Tiếng ồn và Chấn động, Kinh tế học Môi trường, Tài nguyên Thiên nhiên và Bảo tồn Môi trường, Đồ án, Các môn Nhiệm ý, Tùy chọn về Khoa học Xã hội.

Ngành Khoa học Máy tính

Năm 1:

Năm 1 có 41 tín chỉ với các môn: Kỹ năng Anh ngữ, Phép tính, Khoa học Máy tính, Hóa Đại cương, Hóa Đại cương Thực hành, Vật lý, Dẫn nhập Thống kê, Đại số Tuyến tính, Xác xuất, Anh Văn cho Khoa học, Tùy chọn về Khoa học Xã hội.

Năm 2:

Năm 2 có 38 tín chỉ với các môn: Toán Cơ sở, Toán ứng dụng: Phương trình Vi phân, Lô gích Số và Cấu trúc Máy tính, Cấu trúc Rời rạc, Tổ chức Máy tính, Anh văn cho Khoa học, Sử dụng Thư viện, Kiến trúc Máy tính, Các Tổ chức File và Kỹ thuật Xử lý, Phân tích và Thiết kế Thuật toán, Lý thuyết Điện toán, Phân tích Thống kê.

Năm 3:

Năm 3 có 40 tín chỉ với các môn: Hệ thống Cơ sở Dữ liệu, Nguyên lý về Những Ngôn ngữ Lập trình, Phương pháp Số và Thuật toán, Đồ họa Vi tính, Hệ Điều hành, Tùy chọn về Nhân văn học, Truyền thông Dữ liệu, Lý thuyết Biên dịch, Lập trình Toán, Phân tích và Thiết kế Hệ thống, Tùy chọn về Khoa học Xã hội.

Năm 4:

Năm 4 có 28 tín chỉ với các môn: Sự Giả lập, Hội thảo, Những Vấn đề Đặc biệt, Khoa học Máy tính, Tùy chọn về Nhân văn học, Các môn Nhiệm ý.

Ngành Vật lý

Năm 1:

Năm 1 có 42 tín chỉ với các môn: Sử dụng Thư viện, Kỹ năng Anh ngữ, Toán, Hóa Đại cương, Thực hành Hóa Đại cương, Thực hành Kỹ thuật, Vật lý, Lý thuyết và Phân tích Mạch Điện, Vi tính và ứng dụng trong Vật lý, Hóa Lý, Anh văn cho Khoa học, Nguyên lý Thống kê, Tùy chọn về Khoa học Xã hội hoặc Nhân văn học, Vẽ Kỹ thuật.

Năm 2:

Năm 2 có 41 tín chỉ với các môn: Toán, Lý Nhiệt và Lý Thống kê, Lý Nguyên tử và Lý Hạt nhân, Toán Cơ sở, Điện tử học, Lập trình Máy tính, Thực nghiệm Lý Trung cấp, Anh văn cho Khoa học, Tùy chọn về Nhân văn học hoặc Khoa học Xã hội, Cơ học, Điện từ học, Cơ học Lượng tử, Thực nghiệm Điện tử học.

Năm 3:

Năm 3 có 41 tín chỉ với các môn: Vật lý Chất Rắn, Quang Vật lý, Truyền Sóng Radio, Lập trình Hợp ngữ, Mạch Điện tử, Vi Xử lý và Thiết kế Cơ bản. Thực nghiệm Điện tử, Công nghệ Vật liệu Chất Rắn, Thực nghiệm Cấu trúc Nguyên tử và Vật lý Chất Rắn, Giao diện Vi tính, Thiết kế Hệ thống Vi tính, Tuỳ chọn về Nhân văn học hoặc Khoa học Xã hội.

Năm 4:

Năm 4 có 18 tín chỉ với các môn: Vật lý và Công nghệ về Các Công cụ Bán dẫn, Thực nghiệm Công cụ Bán dẫn, Hội thảo, Tùy chọn về Nhân văn học hoặc Khoa học Xã hội, Đo lường Chất Bán dẫn và Thiết bị, Điện tử học Nâng cao, Đồ án.

Ngành Thống kê Ứng dụng

Năm 1:

Năm 1 có 41 tín chỉ với các môn: Sử dụng Thư viện, Kỹ năng Anh ngữ, Toán, Hóa Đại cương, Thực hành Hóa Đại cương, Lập trình, Vật lý, Tùy chọn về Khoa học Xã hội, Dẫn nhập về Thống kê, Anh văn cho Khoa học, Tùy chọn về Nhân văn học.

Năm 2:

Năm 2 có 38 tín chỉ với các môn: Lô gíc Số và Cấu trúc Máy tính, Toán Cơ sở, Anh văn cho Khoa học, Xác xuất, Tùy chọn về Nhân văn học, Tùy chọn về Ngôn ngữ, Phương trình Vi phân, Thống kê Toán học, Phân tích Hồi quy và Phân tích Tương quan, Cấu trúc Dữ liệu và Thuật toán, Hợp ngữ và Hệ Máy tính.

Năm 3:

Năm 3 có 40 tín chỉ với các môn: Thống kê Toán học, Các Chủ đề về Thống kê, Tổ chức File, Tùy chọn về Máy tính và Khoa học, Tùy chọn về Ngôn ngữ, Lý thuyết Mẫu, Chuỗi Thời gian và Chỉ số, Thống kê Phi Tham số, Tùy chọn về Khoa học Xã hội.

Năm 4:

Năm 4 có 28 tín chỉ với các môn: Phân tích Số, Thiết kế Thử nghiệm, Hội thảo, Những Vấn đề Đặc biệt, Các Chủ đề về Thống kê, Tùy chọn về Máy tính và Khoa học, Tùy chọn về Thống kê học, Các môn Nhiệm ý.

Địa chỉ của Học viện Công nghệ Quốc vương Mongkut Ladkrabang

KING MONGKUT'S INSTITUTE OF TECHNOLOGY CHAOKHUNTAHARN LADKRABANG

Chalongkrung Road Lat Krabang, Bangkok 10520

Tel. (662) 327 1199 , 737 3000, 326 9157,  Fax. (662) 326 7333, 326 9043

 




Nguồn: bachkhoatrithuc.vn/encyclopedia/2161-02-633493776255625000/Du-hoc/Hoc-vien-Kmit-Ladkrabang.htm


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận