Từ điển tiếng Việt: Vôi

Ý nghĩa


  • dt. Chất màu trắng (oxit canxi) nung ra từ đá, thường dùng làm vật liệu xây dựng: nung vôi vôi ăn trầu vôi xây tường núi đá vôi tôi vôi quét vôi vạch vôi bạc như vôi (tng.).
  • (thị trấn) h. Lạng Giang, t. Bắc Giang.
Vôi



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận