Từ điển tiếng Việt: tướt

Ý nghĩa


  • ph. Lâu và mất nhiều công phu (thtục): Công việc còn tướt mới xong.
  • d. Bệnh trẻ sơ sinh đi ỉa chảy.
tướt



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận