Từ điển tiếng Việt: tưng hửng

Ý nghĩa


  • Cg. Tâng hẫng. Ngẩn người ra vì một nỗi buồn, một sự thất vọng đột ngột: Chắc mẩm đỗ, không thấy tên mình đâm ra tưng hửng.
tưng hửng



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận