Từ điển tiếng Việt: tử ngữ

Ý nghĩa


  • d. Ngôn ngữ xưa, ngày nay không ai dùng để nói nữa; phân biệt với sinh ngữ. Tiếng Latin, tiếng Sanskrit là những tử ngữ.
tử ngữ



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận