Từ điển tiếng Việt: tử sĩ

Ý nghĩa


  • dt. 1. Người chết trận: Hồn tử sĩ gió ù ù thổi (Chinh phụ ngâm). 2. Quân nhân chết khi đang tại ngũ: được công nhận là tử sĩ.
tử sĩ



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận