Từ điển tiếng Việt: tử tế

Ý nghĩa


  • t, ph. 1. Tốt bụng : Ăn ở tử tế với nhau. 2. Kỹ càng, cẩn thận, đúng đắn : Ăn mặc tử tế.
tử tế



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận