Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Đăng ký/Đăng nhập
Liên Hệ
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Cơ sở dữ liệu Việt Nam
Truyện
,
Tiên hiệp
,
Kiếm hiệp
,
Ma
,
Phim
,
Bài hát
,
Món ăn
,
Nhà hàng
,
Website
,
Doanh nghiệp
,
Việc làm
,
Ca dao
,
Download
,
Kết bạn
,
...
Từ điển tiếng Việt
: thú
Đăng nhập để sửa
Thông tin cơ bản
Ý nghĩa
1 dt. Loài động vật có xương sống, thường sống ở rừng, có bốn chân, lông mao, nuôi con bằng sữa: thú rừng đi săn thú mặt người dạ thú.
2 I. dt. Điều cảm thấy vui thích: thú đọc sách thú vui. II. đgt. Cảm thấy thích: đọc rất thú thích thú.
3 đgt., Tự ra nhận tội: thú tội thú nhận.
4 đgt., cũ Đóng đồn phòng thủ biên thuỳ: đi thú đồn thú lính thú.
Từ
thú
Các mục liên quan:
thù hình
thù lù
thù oán
thù tạ
thù tạc
thù tiếp
thù vặt
thùa
thùm thụp
thùng
thùng thùng
thùng thư
Chưa có phản hồi
×
Permalink for Post
Nhúng vào diễn đàn
Nhúng vào trang Website
Bạn vui lòng
Đăng nhập
để bình luận