Từ điển tiếng Việt: thú thật

Ý nghĩa


  • Nói thẳng ra điều mình thường giấu giếm: Ví bằng thú thật cùng ta, Cũng dong kẻ dưới mới là người trên (K).
thú thật



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận