Từ điển tiếng Việt: thúc

Ý nghĩa


  • đg. 1. Đâm bằng một vật tày đầu: Thúc báng súng vào lưng. 2. Cg.Thúc giục. Giục làm gấp rút: Thúc nợ. 3. Trộn nước mắm vào giò khi giã xong: Thúc giò.
thúc



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận