Từ điển tiếng Việt: thúc ép

Ý nghĩa


  • đg. Ép buộc và thúc giục, bắt phải làm, phải chấp nhận. Bị thúc ép phải nghe theo.
thúc ép



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận