Từ điển tiếng Việt: thúc bách

Ý nghĩa


  • Giục giã ráo riết, gắt gao : Lý trưởng thúc bách dân nghèo đi phu.
thúc bách



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận