Từ điển tiếng Việt: thút thít

Ý nghĩa


  • tt. (Tiếng khóc) sụt sịt, nho nhỏ, như cố giấu, không để ai nghe thấy: khóc thút thít thút thít trong chăn.
thút thít



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận