Từ điển tiếng Việt: thương cảm

Ý nghĩa


  • đgt. Động lòng thương xót sâu xa trước tình cảnh nào: thương cảm trước cảnh mẹ goá con côi.
thương cảm



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận