Từ điển tiếng Việt: thương cảng

Ý nghĩa


  • Cg. Thương khẩu. Cửa biển hay cửa sông có đông người tụ họp để buôn bán: Hải Phòng là một thương cảng.
thương cảng



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận