Từ điển tiếng Việt: thương nhớ

Ý nghĩa


  • đgt. Nhớ đến, nghĩ đến với tình cảm tha thiết xen lẫn nỗi buồn da diết, không nguôi ngoai: thương nhớ người anh đi xa Lúc nào anh cũng thương nhớ bạn bè, người thân ở quê nhà.
thương nhớ



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận