Từ điển tiếng Việt: thườn thượt

Ý nghĩa


  • t. 1. Lê thê, không gọn gàng: áo dài thườn thượt. 2. Lười biếng: Thườn thượt cả ngày, chẳng làm gì cả.
thườn thượt



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận