Từ điển tiếng Việt: thường

Ý nghĩa


  • 1 đgt., đphg Đền, bù: thường tiền.
  • 2 I. tt. Không có gì đặc biệt so với những cái khác: chuyện thường tài năng hơn hẳn người thường. II. pht. 1. Có sự lặp lại nhiều lần, giữa các lần không lâu mấy: chuyện thường gặp. 2. Theo như nhận xét đã thành quy luật, thói quen: Thường thì giờ này anh ấy đã đến.
thường



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận