Từ điển tiếng Việt: thường lệ

Ý nghĩa


  • Theo thói quen, theo một sự qui định: Thường lệ cứ năm giờ rưỡi dậy tập thể dục.
thường lệ



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận