Từ điển tiếng Việt: thường thường

Ý nghĩa


  • I. tt. ở mức trung bình, không có gì đáng chú ý: sức học thường thường Mức sống cán bộ cũng chỉ thường thường. II. pht. Thường2 (ng. 2.): Thường thường mỗi tháng bố về thăm nhà một lần Thường thường giờ này anh ấy đã đến.
thường thường



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận